Giá xe Vinfast VF9 tháng 05/2024 và Đánh giá xe chi tiết
Vinfast VF9 là mẫu xe SUV 7 chỗ hàng đầu của VinFast. Với kiểu dáng tinh tế, công nghệ tiên tiến nhất và sự tỉ mỉ trong từng chi tiết, VF 9 mang đến trải nghiệm đặc biệt cao cấp cho người sở hữu.

Giá xe Vinfast VF9 2024
Giá xe VinFast VF 9 2024 được đề xuất cho các phiên bản cụ thể như sau:
BẢNG GIÁ XE VINFAST VF 9 2024 | ||
Phiên bản | Giá xe không kèm pin (tỷ đồng) | Giá xe kèm pin (tỷ đồng) |
VinFast VF 9 Eco 6 chỗ | 1,491 | 1,97 |
VinFast VF 9 Plus 6 chỗ | 1,685 | 2,178 |
Giá khuyến mãi Vinfast VF9 2024
Khách hàng chọn mua VinFast VF 9 sẽ được hưởng nhiều ưu đãi hấp dẫn như:
- Tặng 01 bộ sạc di động kèm theo xe
- Voucher 250 triệu đồng, sử dụng để mua xe
- Gói dịch vụ ADAS và Smart Services trọn đời trị giá 132 triệu đồng
- Gói nghỉ dưỡng tại biệt thự Vinpearl trong 7 ngày
Giá lăn bánh Vinfast VF9 2024
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe VinFast Fadil, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ
- Phí biển số
- Phí đăng kiểm
- Phí bảo trì đường bộ
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Giá lăn bánh Vinfast VF9 Eco không kèm pin
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.491.000.000 | 1.491.000.000 | 1.491.000.000 | 1.491.000.000 | 1.491.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.513.773.400 | 1.513.773.400 | 1.494.773.400 | 1.494.773.400 | 1.494.773.400 |
Giá lăn bánh Vinfast VF9 Eco kèm pin
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.970.000.000 | 1.970.000.000 | 1.970.000.000 | 1.970.000.000 | 1.970.000.000 |
Phí trước bạ | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.992.773.400 | 1.992.773.400 | 1.973.779.400 | 1.973.779.400 | 1.973.779.400 |
Giá lăn bánh Vinfast VF9 Plus không kèm pin
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 1.685.000.000 | 1.685.000.000 |
1.685.000.000 |
1.685.000.000 | 1.685.000.000 |
Phí trước bạ | 202.200.000 | 168.500.000 | 202.200.000 | 185.350.000 | 168.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
340.000 |
340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 1.707.773.400 | 1.707.773.400 | 1.688.773.400 | 1.688.773.400 |
1.688.773.40 |
Giá lăn bánh Vinfast VF9 Plus kèm pin
Khoản phí | Lăn bánh ở Hà Nội (đồng) | Lăn bánh ở TP HCM (đồng) |
Lăn bánh ở TP HCM (đồng) Lăn bánh ở Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) |
Lăn bánh ở Hà Tĩnh (đồng) | Lăn bánh ở tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 2.178.000.000 | 2.178.000.000 | 2.178.000.000 | 2.178.000.000 | 2.178.000.000 |
Phí trước bạ | 202.200.000 | 168.500.000 | 202.200.000 | 185.350.000 | 168.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 |
340.000 |
340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ | 1.560.000 | 1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 |
1.000.000 |
1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh | 2.200.773.400 | 2.200.773.400 | 2.181.773.400 | 2.181.773.400 | 2.181.773.400 |
So sánh giá bán Vinfast VF9 2024 với đối thủ
Mẫu SUV điện đầu bảng VinFast VF9 hoàn toàn có khả năng thu hút được khách hàng của Hyundai Santa Fe , Kia Sorento , Toyota Fortuner , Mitsubishi Pajero Sport hay Ford Everest.
Tên xe | Giá tiền |
VinFast VF9 | 1,491- 1,685tỷ đồng |
Hyundai Santa Fe | 1,199-1,299 tỷ đồng |
Kia Sorento | 1,094 - 1,699ỷ đồng |
Toyota Fortuner | 1,026 - 1,319 tỷ đồng |
Mitsubishi Pajero Sport | 1,13-1,23 tỷ đồng |
Ford Everest | 1,099-1,499 tỷ đồng |
Thông số kỹ thuật Vinfast VF9 2024
Thông số kỹ thuật VinFast VF9 2023 | |
Danh Mục | VinFast VF9 2023 |
Kiểu dáng xe | SUV, gầm cao |
Số chỗ ngồi | 07 |
Nhiên liệu | Thuần điện |
Chiều dài x rộng x cao | 5.120 x 2.000 x 1.721mm |
Chiều dài cơ sở | 3.150mm |
Khoảng thoáng gầm xe | 204mm |
Nguồn gốc, xuất xứ | Việt Nam |
Công suất tối đa (kW) | 300 (~402hp) |
Mô men xoắn cực đại (Nm) | 640 |
Tốc độ tối đa duy trì 1 phút (Km/h) |
>200 |
Dẫn động | AWD / 2 cầu toàn thời gian |
Hệ thống điều hòa | Tự động 2 vùng |
tin liên quan
Thị trường ôtô: Nhiều khách hàng 'quay xe' hoãn mua, chờ giảm lệ phí trước bạ
Cập nhật bảng giá xe hãng Ford mới nhất tháng 5/2024
Khám phá 9 màu sắc rực rỡ của VinFast VF 3
Sát lễ 30/4 - 1/5, dịch vụ cho thuê xe tự lái 'nằm dài' đợi khách
Toyota bắt đầu sản xuất mẫu SUV điện ba hàng ghế
Những mẫu xe gầm cao hợp với người lần đầu mua ô tô
Hyundai Accent tiếp tục 'đắt khách' tháng 3/2024
Giá lăn bánh Kia K3 mới nhất rẻ ngang Hyundai Accent cao cấp
Toyota ra mắt xe SUV hạng A Urban Cruiser Taisor, giá chỉ 230 triệu
xe mới về
-
Kia Carens 1.5G Luxury 2023
590 Triệu
-
Kia Cerato 1.6 MT 2017
320 Triệu
-
VinFast Fadil 1.4 AT Plus 2020
295 Triệu
-
VinFast Fadil Nâng cao 1.4 AT 2022
325 Triệu
-
Mitsubishi Xpander 1.5 MT 2020
430 Triệu
